CARETAKER - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'caretaker' refers to a person who takes care of something or someone. They may be responsible for looking after a building, a piece of land or property, or for taking care of someone who is sick or elderly. For example, a school caretaker takes care of the school building and its grounds, while a caretaker for an elderly person helps them with their daily tasks. The word 'caretaker' is often used in situations where someone is responsible for maintaining or supervising something or someone.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS