ASSERTIVE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'assertive' means that someone is confident and clear in expressing their opinions or ideas. You can use this word to describe somebody who speaks up for themselves and their beliefs in a respectful and firm way. For example, if you want to tell your friend that they should stand up for themselves at work, you could say, "You should be more assertive in expressing your opinions in meetings."
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS