BETRAY - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'betray' means to break someone's trust or faith in you by doing something that harms or goes against them. For example, if you promised to keep a secret for a friend but then told others, you would be betraying their trust. It can also be used in a bigger sense, like if a country's leader shared secret information with another country, they would be betraying their own country. It is important to be loyal and trustworthy to those who rely on you and not betray their trust.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS