TREMBLE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'tremble' means to shake involuntarily or with fear. For example, when someone is very nervous or scared, they might start to tremble. This word can be used in many different situations, such as describing an earthquake or a thunderstorm that makes the ground tremble, or a person's hands that tremble with excitement or fear. In general, 'tremble' is a word that is used to describe a shaking or vibrating movement.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS