Giải nghĩa:
To change or vary the strength, tone or pitch of (your voice).
Ví dụ:
She modulated her voice when telling the children a bedtime story.
modulate (verb)
/ˈmɑːdʒəleɪt/
Giải nghĩa:
To adjust or control the degree or intensity of.
Ví dụ:
The device can modulate heat to maintain a consistent temperature.
Cách sử dụng
The word 'modulate' means to change the intensity or tone of something. You can use it when talking about adjusting the volume of music or how much force you use when speaking. It can also be used in science when talking about changing the frequency or wavelength of a sound. In summary, 'modulate' refers to making a change to something so that it is more appropriate or effective.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...