FAITH - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
Faith is a belief that something is true or will happen, even though there may not be any proof. People often use faith when talking about religion, believing in a higher power, or trusting something or someone even when there is no evidence. You can use this word in sentences like "I have faith in my team to win the game" or "My faith in God helps me through tough times". It's important to remember that faith is a personal belief and can mean different things to different people.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS