Giải nghĩa:
A strong paper coated with sand or another abrasive material, used for smoothing or polishing
Ví dụ:
He used sandpaper to smooth the surface of the wooden table.
sandpaper (verb)
/ˈsændpeɪpər/
Giải nghĩa:
To rub something with sandpaper in order to make it smooth
Ví dụ:
He sandpapered the surface of the table before applying the varnish.
Cách sử dụng
Sandpaper is a rough paper that you can use to smooth or roughen surfaces of objects like wood or metal. You can use it when you want to remove roughness, dirt, or old paint from a surface. Sandpaper can be found in hardware stores or DIY shops.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...