DAMAGE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
Damage means harm or injury caused to something or someone. It can be physical or non-physical harm. For example, If someone drops the phone and it breaks, the phone has been damaged. If somebody lies about you and it causes harm to your reputation, it's also called damage. In everyday life, you might say "I accidentally damaged the car when I was driving" or "The hurricane caused a lot of damage to the city." It is important to be careful to avoid causing damage to people, things or the environment.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS