VOYEUR - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'voyeur' is used to describe someone who enjoys watching other people in secret, without them knowing. This is often seen as a negative trait, because it involves invading someone's privacy without their consent. For example, if someone is caught peeping through someone's window, they might be called a voyeur. It's important to be respectful of other people's privacy and not to engage in voyeuristic behavior.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS