GUAVA - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
Guava is a fruit that is green or yellow and has a sweet and tangy flavor. It is mostly grown in warm climates and is popular in tropical regions like Central and South America, the Caribbean, and parts of Asia. You can use the word 'guava' in different situations like when you want to order a smoothie, juice or dessert with guava flavor. You can also use it when talking about fruits or when sharing your preferences for different fruits. For example, "I love eating guava because it's juicy and delicious!" or "Have you tried the guava juice at the new smoothie shop? It's amazing!"
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS