HUMILIATE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word "humiliate" means to make someone feel embarrassed or ashamed in front of other people. It is important to use this word carefully and appropriately because it can be seen as hurtful and disrespectful. It should only be used in situations where someone's behavior or actions are truly deserving of criticism or condemnation. For example, if someone is publicly shamed or ridiculed for making a mistake, they might feel humiliated. It is important to be mindful of how we treat others and to avoid using language that is hurtful or derogatory.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS