ROW - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'row' can mean two things depending on the context. 1. A row is a line of things or people that are placed next to each other. For example, a row of books on a shelf, a row of houses on a street, or a row of students in a classroom. 2. A row can also mean a heated argument or disagreement between two or more people. For example, "They had a row over who would clean the dishes."When using the word 'row', it's important to pay attention to the context to understand which meaning is intended.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS