JUNIOR - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'junior' is often used to describe someone who is younger or less experienced than someone else. For example, a junior employee would be someone who is new to a job or has less experience than their colleagues. The word 'junior' can also be used to describe a younger member of a family with the same name as their parent, such as a son or daughter. It is important to use this word in the appropriate context so that people understand what you mean.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS