AHEAD - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'ahead' means to be in front of or to advance further in something. For instance, if someone is leading a group, they are ahead of the others. It can also mean to be in the future, like planning ahead for an event. The word can be used in different situations, such as driving, sports or work. If someone says "I'm ahead in the game," they mean they are winning. "Let's plan ahead for our trip" means let's plan for the future.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS