BACKUP - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'backup' means creating a duplicate copy of something important in case the original gets lost or damaged. For example, you can take a backup of your photos, documents, or important files on your computer, phone or other devices. Backups are very useful in case something goes wrong with the original, so you don't lose your important data. You can also use the word 'backup' to refer to a person or team that is ready to take over if the original person or team is unable to perform their duties. For example, a company might have a backup plan for emergencies or a backup team for a sports match.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS