FOX - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'fox' is a noun that refers to a small wild animal with red-orange fur and a bushy tail. You can use this word when talking about animals or describing someone as being sly or tricky like a fox. For example, "I saw a fox in the park today" or "He's a sly fox, always finding a way to get what he wants." It is important to note that the word 'fox' should not be used as a derogatory term for women, as it can be seen as offensive.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS