LUNCH - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'lunch' refers to a midday meal, typically eaten between 12:00 pm and 1:00 pm. It can be eaten at work, school, or at home. It's important to have a balanced and healthy meal during lunchtime to keep you energized for the rest of the day. Some examples of popular lunch meals include sandwiches, salads, soups, and pasta dishes. It's a good idea to plan your lunch ahead of time so that you have enough time to prepare and enjoy your meal.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS