DEPOSIT - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'deposit' typically refers to putting something somewhere for safekeeping or future use. For example, you might deposit money into a bank account or deposit your luggage at a hotel. It can also refer to leaving a down payment or security deposit for something like renting an apartment or renting a car. The word 'deposit' can be used in a variety of situations where something is being left or stored for a specific purpose.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS