CHECK OUT - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
"Check out" is often used when someone wants to buy something or see something. It can also mean to leave a place or hotel. For example:- "I'm heading to the mall to check out some new clothes."- "Can you check out that book for me at the library?"- "We need to check out of the hotel by noon tomorrow."Overall, "check out" is a versatile expression that can be used in many situations, but it usually has to do with seeing, buying, or leaving something.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS