PRAYER - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
A prayer is a form of communication with a higher power, such as God, that is usually spoken or recited silently. It is often used in religious or spiritual contexts, such as before or after a meal, before bed, or during religious services. Prayers can be used to express gratitude, ask for guidance or forgiveness, or simply to talk to a higher power. Different religions have their own specific prayers, but everyone can use prayer to connect with their spiritual side and seek comfort or support in times of need.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS