FOLLOW UP - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The expression "follow up" means to check or take action on something that was started earlier. For example, if you apply for a job and the employer says they will contact you in a week, you may want to "follow up" by sending them an email or making a phone call to see if they have made a decision on your application. It's a way of keeping things moving and making sure that everything gets done that needs to be done.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS