SENSOR - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
A sensor is a device that can detect and react to changes in its environment. It can be used in many different ways, such as in cars to detect when a car is getting too close to another car or object, or in homes to detect smoke or carbon monoxide. Sensors can also be used in electronic devices like smartphones and fitness trackers to track movement, temperature or light. The word 'sensor' is often used in the fields of science, engineering and technology.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS