Giải nghĩa:
Relating to computers or other electronic devices
Ví dụ:
I am looking for a digital camera.
digital (adjective)
/ˈdɪdʒɪtl/
Giải nghĩa:
Involving or displaying numerical data
Ví dụ:
In a digital display, the time is shown as numbers instead of hands on a clock.
Cách sử dụng
The word 'digital' usually refers to something that is related to computers or technology. For example, a digital clock is a clock that is powered by a computer or a digital camera is a camera that stores pictures on a computer. People often use this word when they are talking about things that involve computers or technology.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...