DAWN - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'dawn' refers to the time when the sun starts to rise and when the sky becomes lighter. It is used to describe the early morning, usually around 5-6am. For example, "I woke up at dawn to go for a morning walk". It can also be used figuratively to mean the beginning of something, such as "the dawn of a new era".
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS