Giải nghĩa:
To take care of, manage, or provide for.
Ví dụ:
Don't worry, I'll do for the guests while you're gone.
do for (verb)
Giải nghĩa:
To be sufficient or adequate for a need or purpose.
Ví dụ:
These shoes will do for the hike we're planning this weekend.
Cách sử dụng
"Do for" is a when you need someone or something to help you or do something for you. It can also mean what is needed or necessary in a particular situation. Example: "I need someone to do the dishes for me" means "I need someone to help me wash the dishes". Another example is: "What will do for dinner tonight?" which means "What should we have for dinner tonight?".
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...