Giải nghĩa:
Used to emphasize a statement or a word
Ví dụ:
It's damn hard to throw him out.
damn (adjective)
/dæm/
Giải nghĩa:
Used to express anger, surprise, or frustration
Ví dụ:
That damn dog won't stop barking.
Cách sử dụng
The word 'damn' is considered a swear word and should not be used in a formal or polite setting. It is used as an expression of anger or frustration and can be offensive to some people. In casual or informal settings amongst friends, it may be used more freely.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...