HAVEN - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'haven' refers to a safe and peaceful place. It is often used to describe sheltered areas like a harbor (where boats can dock safely) or a peaceful home. For example, "After a long day of work, I come home to my haven where I can relax and unwind." In another context, "The stormy sea made it difficult for the sailors to find a haven to anchor their boat."
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS