Ví dụ:
We need to preserve our forests from destruction.
preserve (verb)
/prɪˈzɜːrv/
Giải nghĩa:
To maintain a certain state, condition, or quality
Ví dụ:
The ancient monument has been preserved well over centuries.
Cách sử dụng
The word "preserve" can mean to protect something from harm or damage. For example, we can store food in a way that preserves its freshness. It can also mean to maintain something in its existing state, like preserving an old building from decaying. We can use the word "preserve" when we want to keep something valuable for a long time.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...