Giải nghĩa:
The line where sky seems to meet the earth or sea.
Ví dụ:
The sun is rising from the horizon.
horizon (noun)
/həˈraɪzn/
Giải nghĩa:
The limit of a person's knowledge, experience, or interest.
Ví dụ:
Joining the club will broaden your horizons.
Cách sử dụng
The horizon is the line that separates the land or sea from the sky. It's basically the farthest distance you can see before everything disappears into the sky. You can use the word horizon to describe what you can see in the distance when you're standing in a wide open space or looking out at the ocean. It can also be used metaphorically to describe what someone expects or hopes for in the future.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...