Giải nghĩa:
A coin of the UK, worth one hundredth of a pound.
Ví dụ:
I found a penny on the street.
penny (noun)
/ˈpeni/
Giải nghĩa:
A small amount of money
Ví dụ:
I don't have a penny to my name.
Cách sử dụng
The word 'penny' is a unit of British money. It is the smallest coin used in the UK and is worth one-hundredth of a pound. 'Penny' can also refer to a coin similar to the British penny used in other countries such as the United States. It is important to understand the concept of 'penny' when dealing with money in the UK or when discussing currencies in a global context.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...