EXCUSE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'excuse' is used when someone needs to say sorry for not being able to do something or for doing something wrong. For example, when you cannot attend a meeting or appointment, you can say "I am sorry, I cannot come to the meeting, can you excuse me?" Another example is when you accidentally bump into someone, you can say "Excuse me" to apologize. The word 'excuse' can also be used to ask someone to move if they are blocking your way or to politely interrupt someone during a conversation.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS