COURAGE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word courage means having the bravery or strength to face difficult or scary situations. We use courage when we overcome our fears and try to do something that we might find challenging. For example, standing up for what is right or speaking up when we are afraid can show courage. We might also use courage when we face a dangerous situation, like saving someone from a fire or climbing a tall mountain. Courage is an important trait to have, and it helps us to face our fears and achieve our goals.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS