Giải nghĩa:
A hard, typically green stone used for ornaments and implements and consists of the minerals jadeite or nephrite.
Ví dụ:
She wore a necklace made of jade.
jade (noun)
/dʒeɪd/
Giải nghĩa:
A bright green color.
Ví dụ:
The home was painted a lovely shade of jade.
Cách sử dụng
The word 'jade' can be used to refer to a green-colored precious stone used in jewelry. It can also refer to a tired or worn-out feeling. For example, "She felt like she had been walking all day and was completely jade."
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...