STATUS - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'status' can refer to the position or standing of someone or something in society or a group. For example, a person's job or social class could affect their status. It can also refer to updates or information about someone or something, such as a social media status. In everyday conversations, 'status' can be used in phrases such as "What's your status today?" to ask how someone is doing, or "What's the status of the project?" to ask about progress. It is important to note that 'status' may have different meanings depending on the context and situation.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS