SWEAT - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word "sweat" is used to describe the liquid that comes out of your skin when you get hot or exercise. It helps to cool down your body. You can use "sweat" as a noun or a verb. For example, "I'm starting to sweat because it's so hot outside," or "After the workout, I was sweating a lot." You can also use "sweat" in phrases such as "sweat it out," which means to work hard to overcome a difficult situation or challenge.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS