DANCER - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'dancer' is used to describe someone who moves their body in a rhythmical way, especially to music. You can use this word to talk about someone who dances as a profession or as a hobby. For example, "My sister is a great dancer and she loves to perform on stage." You can also use this word to describe the people you see dancing in a disco or at a party. For example, "There were so many dancers at the party last night!"
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS