SURRENDER - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
Surrender means to give up or stop fighting. It is commonly used in situations where someone is in a battle or a conflict and they decide to give up because they know they cannot win. For example, "The soldiers decided to surrender to the enemy" means that the soldiers gave up and stopped fighting. Surrender can also be used in other situations where someone is giving up control or power, like when an animal surrenders itself to a hunter or when a criminal surrenders to the police.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS