LIEUTENANT - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
A lieutenant (pronounced lef-tenant) is a rank in the military, usually in the army, navy, or air force. It is a position of authority that is above a sergeant and below a captain. In civilian life, the rank of lieutenant is also used in some professions, such as the police force and fire department. In everyday conversation, it may also refer to a deputy or assistant to a leader, such as a company lieutenant who helps the CEO.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS