DATABASE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
A database is like a big organized collection of information that can be stored on a computer system. It is commonly used in businesses or organizations to keep track of information like customer details, product inventory, or employee records. It can also be used for personal purposes like keeping track of a book collection or movie library. The word 'database' is commonly used in computer technology and is often associated with software programs like Microsoft Access or MySQL.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS