DYNASTY - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
Dynasty is a word used to describe a family or group of people who rule a country or hold power for a long time. For example, the Tudor dynasty ruled England from 1485 to 1603, and the Ming dynasty ruled China from 1368 to 1644. It can also be used to describe a family or group of people who are known for their accomplishments in a particular field or industry, such as the Kennedy dynasty in American politics or the Rockefeller dynasty in business.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS