NANNY - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
A nanny is a person who takes care of children while their parents are not around. Nannies can be hired by families to work in their homes, or they can work in daycare centers or schools. Nannies help children with tasks like eating, bathing, and playing, and they also make sure they are safe and comfortable. The word "nanny" can be used in informal settings, but it is not considered a formal job title.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS