CASHIER - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
A cashier is a person who works at a store or restaurant and is in charge of collecting money from customers and giving them change back. They use a cash register to track the money coming in and going out. Cashiers also may scan or manually enter the prices of the items being purchase into the cash register. Customers will pay the cashier with cash, a credit or debit card, or with other payment methods like mobile payment systems. The word 'cashier' can also be used as a verb, meaning to dismiss someone from a job or position.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS