WHISTLE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word 'whistle' is a sound that is made by blowing air through your mouth. It is often used to get someone's attention or to signal something. You can use a whistle to call someone over, to start a race, or to alert people of danger. In sports, referees use a whistle to indicate the start or end of a game or to signal a foul. You can also use the word 'whistle' as a verb, such as when you whistle a tune or when the wind whistles through the trees.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS