REHEARSAL - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
The word "rehearsal" is used when practicing or preparing for a performance or event. It could be a play or a musical performance, a speech or a presentation at work or school. Rehearsals are important to ensure that things run smoothly during the actual event. Think of it like a dress rehearsal for a fashion show, where models practice walking the catwalk and designers make sure their outfits fit properly. So, if you hear someone talking about a "rehearsal," they are probably practicing for a performance or presentation.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS