PARACHUTE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
A parachute is a tool that people use when they jump out of an airplane. It looks like a big cloth umbrella that opens up after it's released from the airplane. This slows the person's fall so they can safely land on the ground. The word 'parachute' can also be used in a figurative sense to describe a safety measure or backup plan in case something goes wrong. For example, you might say "I always have a financial parachute in case I lose my job." or "The company had a contingency plan as a parachute in case the project failed."
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS