RESILIENCE - Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh
Cách sử dụng
Resilience is a word used to describe a person's ability to handle difficult situations or bounce back from challenges. It means being strong and persevering in the face of adversity. Resilience can be applied in many situations, like when you face a problem at work or in your personal life. It's a quality that can help you overcome obstacles and keep going, even when things get tough. A good way to remember it is to think of the word "bounce-back" – resilience is all about bouncing back from setbacks and staying strong.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
  • Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
  • Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
  • Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...

Tải Letteree từ Apple Store
iPhone, iPad, Macbook
Tải Letteree từ Google Play
Android Phones, Tablet, ChromeOS