Giải nghĩa:
A small, round, orange fruit similar to a mandarin.
Ví dụ:
She peeled the tangerine and divided it into segments.
tangerine (noun)
/ˈtændʒəriːn/
Giải nghĩa:
A bright orange color.
Ví dụ:
She painted her room a vibrant tangerine.
Cách sử dụng
Tangerine is a type of fruit that is smaller than an orange and has a sweeter taste. It is often eaten as a snack or used in cooking and baking. When someone says "tangerine," they are referring to this particular fruit. You can use the word 'tangerine' when you are talking about the fruit or describing its taste in conversation or in your writing.
Video
There Are Thousands of Alien Empires in The Milky Way
Học trên ứng dụng Letteree
Xem thêm định nghĩa, bản dịch, nghe tiếng Anh và nhiều hơn nữa
Nhiều video, tin tức, hình ảnh, từ đồng nghĩa ...
Xây dựng bộ từ vựng cá nhân: Toeic, Ielts, Phrasal Verbs ...